461. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: Luyện tập về biện pháp nhân hoá/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
462. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: Tiếng ru/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
463. NGUYỄN TIẾN NAY
Bài: Cánh rừng trong nắng/ Nguyễn Tiến Nay: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Bài giảng;
464. NGUYỄN THỊ THU THỊNH
Bài: Cuốn sách của em/ Nguyễn Thị Thu Thịnh: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt;
465. NGUYỄN THỊ THU THỊNH
Bài : Cái trống trường em/ Nguyễn Thị Thu Thịnh: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
466. TRẦN THỊ TỐ DUYÊN
Bài đọc 2: NNhững tấm chân tình (T1+2)/ Trần Thị Tố Duyên: biên soạn; Trường TH Hòa Trị 1.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Giáo án;
467. NGUYỄN THỊ ÁNH
Tiếng việt 3: Bài 1: Chuyện bốn mùa/ Nguyễn Thị Ánh: biên soạn; Tiểu học viên an.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
468. TRẦN THỊ TỐ DUYÊN
Trao đổi: Bảo vệ môi trường đô thị/ Trần Thị Tố Duyên: biên soạn; Trường TH Hòa Trị 1.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Giáo án;
469. TRẦN THỊ TỐ DUYÊN
Ôn chữ viết hoa: R,S/ Trần Thị Tố Duyên: biên soạn; Trường TH Hòa Trị 1.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Giáo án;
470. TRẦN THỊ TỐ DUYÊN
Bài 13: PHỐ PHƯỜNG HÀ NỘI (T1+2)/ Trần Thị Tố Duyên: biên soạn; Trường TH Hòa Trị 1.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Giáo án;
471. NGUYỄN THỊ DUNG
Viết đoạn văn nêu ý kiến: Tiếng việt 4/ Nguyễn Thị Dung: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
472. NGUYỄN THỊ DUNG
Chàng trai lằng Phù Ủng: Tiếng việt 4/ Nguyễn Thị Dung: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
473. NGUYỄN THỊ DUNG
Trả bài văn kể lại một câu chuyện: Tiếng việt 4/ Nguyễn Thị Dung: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
474. NGUYỄN THỊ DUNG
Trạng ngữ: Tiếng việt 4/ Nguyễn Thị Dung: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
475. NGUYỄN THỊ DUNG
Sáng tháng năm: Tiếng việt 4/ Nguyễn Thị Dung: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
476. GIANG THỊ ĐÔNG
Viết đoạn văn về hoạt động trồng cây: Tiếng việt 3/ Giang Thị Đông: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Bài giảng;
477. GIANG THỊ ĐÔNG
Từ cùng nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi khi nào?: Tiếng việt 3/ Giang Thị Đông: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Bài giảng;
478. GIANG THỊ ĐÔNG
Cóc kiện trời: Tiếng việt 3/ Giang Thị Đông: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Bài giảng;
479. GIANG THỊ ĐÔNG
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân: Tiếng việt 3/ Giang Thị Đông: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Bài giảng;
480. GIANG THỊ ĐÔNG
Từ ngữ chỉ hoạt động. Đặc điểm. câu kể: Tiếng việt 3/ Giang Thị Đông: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt; Bài giảng;